1. Ai nên tham gia chương trình ?
-
Chuyên trách, bán chuyên trách về an toàn, vệ sinh lao động của cơ sở
-
Người trực tiếp giám sát về an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc.
2. Tần suất huấn luyện: định kỳ 2 năm / 1 lần
Thời lượng huấn luyện
-
Huấn luyện lần đầu: 48h
-
Huấn luyện định kỳ: 24h
3. Lợi ích từ chương trình
-
Học viên đạt yêu cầu sẽ được cấp chứng nhận/chứng chỉ/cấp sổ theo quy định tại Nghị định 44/ 2016 NĐ-CP.
-
Khách hàng được cung cấp sổ “Theo dõi công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động theo quy định tại Nghị định 44/ 2016 NĐ-CP.
-
Khách hàng được cung cấp “Tài liệu huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động” theo quy định tại Nghị định 44/ 2016 NĐ-CP.
4. Phương pháp huấn luyện
-
Bài giảng Powerpoint; Lý thuyết
-
Videos (3D Animations, Flash Player, Feature Films)
5. Nội dung huấn luyện Nhóm 2 theo Nghị định 44/2016/NĐ-CP
STT |
NỘI DUNG HUẤN LUYỆN |
THỜI GIAN HUẤN LUYỆN (GIỜ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Hệ thống chính sách, pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động |
8 |
8 |
0 |
0 |
1 |
Tổng quan về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động. |
6 |
6 |
||
2 |
Hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động. |
1 |
1 |
||
3 |
Các quy định cụ thể của các cơ quan quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động khi xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo các công trình, các cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động. |
1 |
1 |
||
II |
Nghiệp vụ công tác an toàn, vệ sinh lao động |
28 |
23 |
4 |
1 |
1 |
Tổ chức bộ máy, quản lý và thực hiện các quy định về an toàn, vệ sinh lao động ở cơ sở; phân định trách nhiệm và giao quyền hạn về công tác an toàn, vệ sinh lao động. |
1 |
1 |
||
2 |
Kiến thức cơ bản về các yếu tố nguy hiểm, có hại, biện pháp phòng ngừa. |
4 |
4 |
||
3 |
Phương pháp cải thiện điều kiện lao động. |
1 |
1 |
||
4 |
Văn hóa an toàn trong sản xuất, kinh doanh. |
1 |
1 |
||
5 |
Nghiệp vụ công tác tự kiểm tra; công tác Điều tra, thống kê, báo cáo tai nạn lao động. |
2 |
2 |
||
6 |
Phân tích, đánh giá rủi ro và xây dựng kế hoạch ứng cứu khẩn cấp; xây dựng hệ thống quản lý về an toàn, vệ sinh lao động. |
8 |
4 |
3 |
1 |
7 |
Xây dựng nội quy, quy chế, quy trình, biện pháp bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động; phòng, chống cháy nổ trong cơ sở lao động; xây dựng, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch an toàn, vệ sinh lao động hàng năm; công tác thi đua, khen thưởng, kỷ luật, thống kê, báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động. |
4 |
4 |
||
8 |
Công tác kiểm định, huấn luyện và quan trắc môi trường lao động; quản lý máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động; hoạt động thông tin, tuyên truyền về an toàn, vệ sinh lao động. |
4 |
4 |
||
9 |
Công tác sơ cấp cứu tai nạn lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp cho người lao động. |
3 |
2 |
1 |
|
III |
Nội dung huấn luyện chuyên ngành |
8 |
6 |
2 |
0 |
Kiến thức tổng hợp về các loại máy, thiết bị, các chất phát sinh các yếu tố nguy hiểm, có hại; quy trình làm việc an toàn với máy, thiết bị, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động. |
8 |
6 |
2 |
||
IV |
Kiểm tra nội dung huấn luyện an toàn kết thúc khóa huấn luyện |
4 |
2 |
2 |
0 |
Tổng cộng |
48 |
39 |
8 |
1 |
Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN AN TOÀN Á CHÂU
Địa chỉ: 9/43 Đường 11, P.11, Quận Gò Vấp, TP HCM
Hotline: 028.2215.1101 - 090.346.0347